STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
176 | 1.002745.000.00.00.H56 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | |
177 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
178 | 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
179 | 1.003057.000.00.00.H56 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công | |
180 | 1.003159.000.00.00.H56 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | |
181 | 1.001257.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | |
182 | 1.005387.000.00.00.H56 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Người có công | |
183 | 2.002307.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | |
184 | 2.002308.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công | |
185 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Người có công | |
186 | 1.005460 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo | |
187 | 2.001909 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân | |
188 | 2.001801 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn | |
189 | 2.001905 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Phòng chống tham nhũng | |
190 | 2.001797 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Phòng chống tham nhũng | |
191 | 2.001798 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng chống tham nhũng | |
192 | 2.001790 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | Phòng chống tham nhũng | |
193 | 2.001907 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Phòng chống tham nhũng | |
194 | 1.007200 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Nông thôn mới | |
195 | 1.007194 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Nông thôn mới | |
196 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | Chính quyền địa phương | |
197 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Tài nguyên nước | |
198 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt | |
199 | 1.002862 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Khen thưởng | |
200 | 2.001190 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Khen thưởng | |